Nghĩa của từ go-around trong tiếng Việt

go-around trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go-around

US /ˈɡəʊ əraʊnd/
"go-around" picture

danh từ

việc chạy vòng quanh, việc bay vòng quanh, cuộc tranh cãi

A confrontation or argument.

Ví dụ:

They had one go-around after another.

Họ hết tranh cãi này đến tranh cãi khác.

cụm động từ

xoay quanh, đến thăm, xung quanh, quanh quẩn, lưu hành, bùng phát, có đủ cái gì đó, đi vòng qua

To visit somebody or a place that is near.

Ví dụ:

I'm going around to my sister's later.

Tôi sẽ đến thăm em gái của tôi sau.