Nghĩa của từ appear trong tiếng Việt

appear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

appear

US /əˈpɪr/
UK /əˈpɪr/
"appear" picture

động từ

xuất hiện, hiện ra, ló ra, đến, ra mắt, được xuất bản (sách), hóa ra

1.

Come into sight; become visible or noticeable, typically without visible agent or apparent cause.

Ví dụ:

Smoke appeared on the horizon.

Khói xuất hiện ở chân trời.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Seem; give the impression of being.

Ví dụ:

She appeared not to know what was happening.

Cô ấy hóa ra không biết chuyện gì đang xảy ra.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: