Nghĩa của từ "come out" trong tiếng Việt
"come out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
come out
US /kʌm aʊt/

cụm động từ
thể hiện lập trường, ra mắt, phơi bày, để lộ, phát hành, công khai, (mặt trời) xuất hiện, ló ra
To say publicly whether you agree or disagree with something.
Ví dụ:
He came out against the plan.
Anh ấy đã thể hiện lập trường chống lại kế hoạch.