Nghĩa của từ aid trong tiếng Việt

aid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aid

US /eɪd/
UK /eɪd/
"aid" picture

danh từ

sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ, người giúp đỡ

Help, typically of a practical nature.

Ví dụ:

He saw the pilot slumped in his cockpit and went to his aid.

Anh ta nhìn thấy viên phi công ngồi sụp xuống trong buồng lái và đến giúp đỡ anh ta.

Từ đồng nghĩa:

động từ

giúp đỡ

Help, assist, or support (someone or something) in the achievement of something.

Ví dụ:

Women were aided in childbirth by midwives.

Phụ nữ được các nữ hộ sinh giúp đỡ sinh nở.

Từ đồng nghĩa: