Nghĩa của từ "foreign aid" trong tiếng Việt

"foreign aid" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foreign aid

US /ˌfɔːr.ən ˈeɪd/
"foreign aid" picture

danh từ

viện trợ nước ngoài

The help that is given by a richer country to a poorer one, usually in the form of money or food.

Ví dụ:

Rich countries are cutting back on foreign aid as they trim large budget deficits.

Các quốc gia giàu đang cắt giảm viện trợ nước ngoài khi họ cắt giảm thâm hụt ngân sách lớn.