Nghĩa của từ "age out" trong tiếng Việt

"age out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

age out

US /ˈeɪdʒ aʊt/
"age out" picture

cụm động từ

quá tuổi, không còn đủ điều kiện

To reach an age where you are too old for a particular group or situation, and have to leave it.

Ví dụ:

She aged out of the foster care system when she turned 18.

Cô ấy quá tuổi để tiếp tục ở trong hệ thống chăm sóc nuôi dưỡng khi tròn 18 tuổi.