Nghĩa của từ active trong tiếng Việt

active trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

active

US /ˈæk.tɪv/
UK /ˈæk.tɪv/
"active" picture

tính từ

tích cực, nhanh nhẹn, linh lợi, chủ động, thiết thực, thực sự, tại ngũ, phóng xạ, hoạt động, có hiệu lực

1.

Engaging or ready to engage in physically energetic pursuits.

Ví dụ:

I needed to change my lifestyle and become more active.

Tôi cần phải thay đổi lối sống của mình và trở nên tích cực hơn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

An active verb or sentence is one in which the subject is the person or thing that performs the stated action:

Ví dụ:

"Catrin told me" is an active sentence, and "I was told by Catrin" is passive.

"Catrin đã nói với tôi" là một câu chủ động, và "Tôi đã được nói bởi Catrin" là một câu bị động.