riding high

US /ˈraɪdɪŋ haɪ/
UK /ˈraɪdɪŋ haɪ/
"riding high" picture
1.

gặt hái thành công lớn, đang ở đỉnh cao

experiencing a period of great success or popularity

:
The company is riding high after its successful product launch.
Công ty đang gặt hái thành công lớn sau khi ra mắt sản phẩm thành công.
The team has been riding high all season, winning most of their games.
Đội đã gặt hái thành công lớn suốt mùa giải, thắng hầu hết các trận đấu của họ.