Nghĩa của từ wrangle trong tiếng Việt

wrangle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wrangle

US /ˈræŋ.ɡəl/
UK /ˈræŋ.ɡəl/
"wrangle" picture

động từ

tranh cãi, cãi nhau, cãi lộn

To argue angrily and usually for a long time about something.

Ví dụ:

They're still wrangling over the financial details.

Họ vẫn đang tranh cãi về các chi tiết tài chính.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

cuộc tranh cãi, cuộc tranh luận, cuộc cãi cọ, cuộc cãi lộn, cuộc cãi nhau

An argument that is complicated and continues over a long period of time.

Ví dụ:

He is currently locked in a bitter wrangle with his wife over custody of the children.

Anh ấy hiện đang vướng vào cuộc tranh cãi gay gắt với vợ về quyền nuôi con.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: