Nghĩa của từ worried trong tiếng Việt

worried trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

worried

US /ˈwɝː.id/
UK /ˈwɝː.id/
"worried" picture

tính từ

bồn chồn, lo nghĩ, lo lắng

Anxious or troubled about actual or potential problems.

Ví dụ:

Michelle knew that her friends were very worried about her.

Michelle biết rằng bạn bè của cô ấy rất lo lắng cho cô ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: