Nghĩa của từ anxious trong tiếng Việt

anxious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

anxious

US /ˈæŋk.ʃəs/
UK /ˈæŋk.ʃəs/
"anxious" picture

tính từ

không yên, lo lắng, lo sợ, bồn chồn, đáng lo ngại, khao khát, sốt sắng, sốt ruột

Feeling worried or nervous.

Ví dụ:

She was extremely anxious about her exams.

Cô ấy vô cùng lo lắng cho các kỳ thi của mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: