Nghĩa của từ "work off" trong tiếng Việt
"work off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
work off
US /wɜːrk ɔːf/
UK /wɜːrk ɔːf/

cụm động từ
giải tỏa, xua tan, loại bỏ, tiêu hao, trả nợ bằng lao động
To get rid of something, especially a strong feeling, by using physical effort.
Ví dụ:
She worked off her frustration by cleaning the house.
Cô ấy giải tỏa sự bực bội bằng cách dọn nhà.