Nghĩa của từ withdrawn trong tiếng Việt

withdrawn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

withdrawn

US /wɪðˈdrɑːn/
UK /wɪðˈdrɑːn/
"withdrawn" picture

tính từ

thu mình, lãnh đạm

Shy and quiet and preferring to be alone rather than with other people.

Ví dụ:

Following her son's death, she became quiet and withdrawn and rarely went out.

Sau cái chết của con trai, bà ấy trở nên trầm lặng, thu mình và hiếm khi ra ngoài.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: