Nghĩa của từ spruce trong tiếng Việt

spruce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spruce

US /spruːs/
UK /spruːs/
"spruce" picture

tính từ

bảnh bao, chải chuốt

(of a person) tidy and clean in appearance.

Ví dụ:

He looked spruce and handsome in a clean white shirt.

Anh ấy trông bảnh bao và đẹp trai trong chiếc áo sơ mi trắng sạch sẽ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

gỗ cây vân sam, cây vân sam

The soft wood of the spruce, used, for example, in making paper.

Ví dụ:

Spruce needs to be treated to reduce decay for outdoor usage.

Gỗ cây vân sam cần được xử lý để giảm mục nát khi sử dụng ngoài trời.