Nghĩa của từ weather trong tiếng Việt

weather trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weather

US /ˈweð.ɚ/
UK /ˈweð.ɚ/
"weather" picture

danh từ

thời tiết, tiết trời, bản thông báo thời tiết

The state of the atmosphere at a place and time as regards heat, dryness, sunshine, wind, rain, etc.

Ví dụ:

If the weather's good we can go for a walk.

Nếu thời tiết tốt, chúng ta có thể đi dạo.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm cho thay đổi hình dáng, an toàn thoát khỏi, vượt qua, khắc phục, làm giả sắc cũ, phơi nắng, sống sót, thay đổi (hình dáng)

1.

Wear away or change the appearance or texture of (something) by long exposure to the air.

Ví dụ:

His skin was weathered almost black by his long outdoor life.

Da của anh ta đã bị thay đổi gần như đen do thời gian dài ở ngoài trời.

Từ đồng nghĩa:
2.

Come safely through (a storm).

Ví dụ:

The sturdy boat had weathered the storm well.

Con thuyền vững chãi đã vượt qua cơn bão tốt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: