Nghĩa của từ "wash up" trong tiếng Việt
"wash up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wash up
US /ˈwɑːʃ ʌp/

cụm động từ
rửa, tắm rửa, trôi dạt, dạt vào
To wash dishes after a meal.
Ví dụ:
I didn't wash up the pans.
Tôi đã không rửa chảo.
danh từ
cuộc thảo luận (những gì đã xảy ra, những gì lẽ ra có thể làm tốt hơn)
A discussion after an event in which people talk about what happened, what could have been done better, etc.
Ví dụ:
The wash-up of his failed campaign will be done in the months to come.
Cuộc thảo luận về chiến dịch thất bại của ông sẽ được hoàn thành trong những tháng tới.