Nghĩa của từ "wall brown" trong tiếng Việt

"wall brown" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wall brown

US /wɔːl braʊn/
"wall brown" picture

danh từ

bướm nâu tường

Any of three species of brown butterfly, esp the common Lasiommata megera, that habitually sun themselves on rocks and walls.

Ví dụ:

The wall brown butterfly is named after its habit of basking on stones, walls, and bare ground.

Loài bướm nâu tường được đặt tên theo thói quen đậu trên đá, tường và đất trống.