Nghĩa của từ wall trong tiếng Việt
wall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wall
US /wɑːl/
UK /wɑːl/

danh từ
bức tường, vách, thành, thành lũy, vách ngoài vỉa
A continuous vertical brick or stone structure that encloses or divides an area of land.
Ví dụ:
a garden wall
một bức tường vườn
động từ
xây tường bao quanh, xây thành bao quanh
Enclose (an area) within walls, especially to protect it or lend it some privacy.
Ví dụ:
Housing areas that are walled off from the indigenous population.
Các khu vực nhà ở được xây tường ngăn cách với dân bản địa.
Từ đồng nghĩa: