Nghĩa của từ upgrade trong tiếng Việt
upgrade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
upgrade
US /ʌpˈɡreɪd/
UK /ʌpˈɡreɪd/

động từ
nâng cấp, đề bạt, nâng cao
To improve the quality or usefulness of something, or change it for something newer or of a better standard.
danh từ
sự nâng cấp, sự nâng hạng, sự nâng cao
A piece of software or equipment that improves the quality or usefulness of a computer or machine.
Ví dụ:
The upgrade to version 5.0 costs $395.
Nâng cấp lên phiên bản 5.0 có giá 395 đô la.
Từ đồng nghĩa: