Nghĩa của từ treat trong tiếng Việt

treat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

treat

US /triːt/
UK /triːt/
"treat" picture

danh từ

tiệc, buổi chiêu đãi, điều thú vị, cuộc vui ngoài trời, đồ ăn vặt, bánh thưởng (cho thú cưng)

An event or item that is out of the ordinary and gives great pleasure.

Ví dụ:

He wanted to take her to the movies as a treat.

Anh ấy muốn đưa cô ấy đi xem phim như một buổi chiêu đãi.

động từ

đối xử, xem xét, đề cập, đãi, điều trị, chữa

1.

Behave toward or deal with in a certain way.

Ví dụ:

She had been brutally treated.

Cô ấy đã bị đối xử tàn bạo.

Từ đồng nghĩa:
2.

Give medical care or attention to; try to heal or cure.

Ví dụ:

The two were treated for cuts and bruises.

Hai người đã được điều trị vết cắt và vết bầm tím.

Từ đồng nghĩa: