Nghĩa của từ throw trong tiếng Việt

throw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

throw

US /θroʊ/
UK /θroʊ/
"throw" picture

danh từ

sự ném, sự vứt, khoảng ném xa, sự vật ngã, vải bọc

An act of throwing something.

Ví dụ:

a throw of the dice

ném xúc xắc

Từ đồng nghĩa:

động từ

ném, quăng, vật ngã, đưa vào, làm cho rơi vào

1.

Propel (something) with force through the air by a movement of the arm and hand.

Ví dụ:

I threw a brick through the window.

Tôi ném một viên gạch qua cửa sổ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Cause to enter suddenly a particular state or condition.

Ví dụ:

He threw all her emotions into turmoil.

Anh ấy làm cho mọi cảm xúc của cô ấy rơi vào sự xáo trộn.