Nghĩa của từ throw-in trong tiếng Việt

throw-in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

throw-in

US /ˈθrəʊ.ɪn/
"throw-in" picture

danh từ

quả ném biên, sự bổ sung

The action of throwing the ball back onto the pitch or courtduring a game of football, rugby, or basketball.

Ví dụ:

Valeron loses the ball but wins a throw-in.

Valeron mất bóng nhưng được hưởng quả ném biên.

cụm động từ

tặng kèm, đưa ra

To include something with what you are selling or offering, without increasing the price.

Ví dụ:

You can have the piano for $200, and I'll throw in the stool as well.

Bạn có thể mua cây đàn piano với giá 200 đô la, và tôi sẽ tặng kèm cả ghế đẩu.