Nghĩa của từ pitch trong tiếng Việt

pitch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pitch

US /pɪtʃ/
UK /pɪtʃ/
"pitch" picture

danh từ

sân, sự ném, tung, cách ném bóng, mức độ, cao độ

An area painted with lines for playing particular sports, especially football.

Ví dụ:

a football pitch

sân bóng đá

Từ đồng nghĩa:

động từ

dựng, cắm (lều, trại), bắt giọng, xướng âm, ném, quăng

1.

To move or be moved suddenly, especially by throwing or being thrown.

Ví dụ:

She pitched the stone into the river.

Cô ấy ném hòn đá xuống sông.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

To put up a tent and make it ready to use.

Ví dụ:

We pitched camp in the shade.

Chúng tôi dựng trại trong bóng râm.