Nghĩa của từ "terraced house" trong tiếng Việt

"terraced house" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

terraced house

US /ˈter.əstˌhaʊs/
"terraced house" picture

danh từ

nhà phố, nhà liên kế

A house built as part of a continuous row in a uniform style; a row house.

Ví dụ:

I want to buy a terraced house in London.

Tôi muốn mua một ngôi nhà phố ở London.