Nghĩa của từ "country house" trong tiếng Việt

"country house" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

country house

US /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/
"country house" picture

danh từ

nhà quê, nhà ở quê, nhà nông thôn

A large traditional house in the countryside, especially one that has belonged to the same family for many years.

Ví dụ:

Through the trees we could see a beautiful Georgian country house.

Qua những tán cây, chúng tôi có thể nhìn thấy một ngôi nhà nông thôn tuyệt đẹp của Georgia.