Nghĩa của từ house trong tiếng Việt

house trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

house

US /haʊs/
UK /haʊs/
"house" picture

danh từ

nhà ở, căn nhà, nhà, quán trọ, quán rượu, viện, buổi biểu diễn, tu viện, ký túc xá, gia đình

A building for human habitation, especially one that is lived in by a family or small group of people.

Ví dụ:

My wife and I are moving to a new house.

Tôi và vợ sắp chuyển đến một căn nhà mới.

Từ đồng nghĩa:

động từ

ở, trú, cho ở, chứa, cho trọ, đón tiếp (ai) ở nhà, cất vào kho, lùa vào chuồng, cung cấp nhà ở

Provide space for; accommodate.

Ví dụ:

The museum houses a collection of Roman sculpture.

Bảo tàng chứa một bộ sưu tập điêu khắc La Mã.

Từ đồng nghĩa: