Nghĩa của từ tense trong tiếng Việt
tense trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tense
US /tens/
UK /tens/

danh từ
thời, thì
Any of the forms of a verb which show the time at which an action happened.
Ví dụ:
"I sing" is in the present tense and "I sang" is in the past tense.
"Tôi hát" ở thì hiện tại và "tôi đã hát" ở thì quá khứ.
động từ
làm cho căng, làm cho căng thẳng, trở nên căng, trở nên hồi hộp, căng
If you or your muscles tense, your muscles become stiff and tight because you are frightened or nervous, or are preparing yourself to do something.
Ví dụ:
Don't tense your shoulders, just relax.
Đừng căng vai, chỉ cần thư giãn.
tính từ
Từ liên quan: