Nghĩa của từ "tear up" trong tiếng Việt
"tear up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tear up
US /ˈter ʌp/

cụm động từ
xé nát, phá hủy, làm hỏng, làm đau lòng, làm tổn thương
To destroy a document, etc. by tearing it into pieces.
Ví dụ:
She tore up all the letters he had sent her.
Cô ấy xé nát tất cả những lá thư anh ấy đã gửi cho cô ấy.
Từ đồng nghĩa: