Nghĩa của từ tall trong tiếng Việt

tall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tall

US /tɑːl/
UK /tɑːl/
"tall" picture

tính từ

cao

Of great or more than average height, especially (with reference to an object) relative to width.

Ví dụ:

a tall, broad-shouldered man

một người đàn ông cao, vai rộng

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: