Nghĩa của từ "tail off" trong tiếng Việt

"tail off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tail off

US /teɪl ɑːf/
"tail off" picture

cụm động từ

giảm dần, suy yếu

To become smaller or weaker.

Ví dụ:

The number of tourists tails off in October.

Số lượng khách du lịch giảm dần vào tháng Mười.