Nghĩa của từ "system operator" trong tiếng Việt
"system operator" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
system operator
US /ˈsɪstəm ɒpəreɪtə(r)/

danh từ
nhà điều hành hệ thống
A person who manages a computer system or electronic communication service.
Ví dụ:
A system operator is on the front lines ensuring the reliable delivery of electricity to consumers, businesses, and industry.
Nhà điều hành hệ thống ở tuyến đầu đảm bảo việc cung cấp điện đáng tin cậy cho người tiêu dùng, doanh nghiệp và ngành công nghiệp.