Nghĩa của từ sweeping trong tiếng Việt

sweeping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sweeping

US /ˈswiː.pɪŋ/
UK /ˈswiː.pɪŋ/
"sweeping" picture

tính từ

hoàn toàn, có ảnh hưởng sâu rộng, quyết định, bao quát, chung chung

Affecting many things or people; large.

Ví dụ:

It is obvious that sweeping changes are needed in the legal system.

Rõ ràng là cần có những thay đổi sâu rộng trong hệ thống pháp luật.