Nghĩa của từ sweep trong tiếng Việt

sweep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sweep

US /swiːp/
UK /swiːp/
"sweep" picture

danh từ

sự quét, đường cong, sự rà soát, tầm, khả năng

An act of sweeping something with a brush.

Ví dụ:

I was giving the floor a quick sweep.

Tôi đang quét nhanh sàn nhà.

động từ

quét, lan ra, lướt nhanh, vuốt, quét, trải ra, loại bỏ

1.

Clean (an area) by brushing away dirt or litter.

Ví dụ:

I've swept the floor.

Tôi đã quét sàn nhà.

Từ đồng nghĩa:
2.

Move swiftly and smoothly.

Ví dụ:

A large black car swept past the open windows.

Một chiếc ô tô lớn màu đen lướt nhanh qua cửa sổ đang mở.

Từ đồng nghĩa: