Nghĩa của từ surely trong tiếng Việt
surely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
surely
US /ˈʃʊr.li/
UK /ˈʃʊr.li/

trạng từ
chắc chắn, rõ ràng, tất nhiên, nhất định rồi
Used to emphasize the speaker's firm belief that what they are saying is true and often their surprise that there is any doubt of this.
Ví dụ:
If there is no will, then surely the house goes automatically to you.
Nếu không có di chúc thì chắc chắn ngôi nhà tự động đến tay bạn.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: