Nghĩa của từ sum trong tiếng Việt

sum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sum

US /sʌm/
UK /sʌm/
"sum" picture

danh từ

tổng, toàn bộ, số tiền, phép toán số học, nội dung tổng quát

The total amount resulting from the addition of two or more numbers, amounts, or items.

Ví dụ:

The sum of two prime numbers.

Tổng của hai số nguyên tố.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tổng kết, tóm tắt, kết luận, cộng, tính tổng

Find the sum of (two or more amounts).

Ví dụ:

If we sum these equations we obtain X.

Nếu tính tổng các phương trình này, chúng ta thu được X.