Nghĩa của từ stop-motion trong tiếng Việt
stop-motion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stop-motion
US /ˈstɒpˌməʊ.ʃən/

danh từ
hoạt ảnh chuyển động dừng
Moving images created by filming an object and moving it slightly between each frame (= one of the single pictures that make up a film).
Ví dụ:
Many of the films they produce do imaginative things with stop-motion.
Nhiều bộ phim họ sản xuất thực hiện những điều giàu trí tưởng tượng bằng hoạt ảnh chuyển động dừng.
tính từ
(thuộc) hoạt ảnh chuyển động dừng
Relating to or using stop motion.
Ví dụ:
The movie has some amazing stop-motion effects that everyone loves.
Phim có một số hiệu ứng chuyển động dừng tuyệt vời mà mọi người đều yêu thích.