Nghĩa của từ stimulant trong tiếng Việt
stimulant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stimulant
US /ˈstɪm.jə.lənt/
UK /ˈstɪm.jə.lənt/

danh từ
tính từ
kích thích
Raising levels of physiological or nervous activity in the body.
Ví dụ:
Caffeine has stimulant effects on the heart.
Caffeine có tác dụng kích thích tim.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: