Nghĩa của từ drug trong tiếng Việt

drug trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drug

US /drʌɡ/
UK /drʌɡ/
"drug" picture

danh từ

thuốc, dược phẩm, ma túy

A medicine or other substance which has a physiological effect when ingested or otherwise introduced into the body.

Ví dụ:

A new drug aimed at sufferers from Parkinson's disease.

Một loại thuốc mới nhằm vào những người bị bệnh Parkinson.

Từ đồng nghĩa:

động từ

cho uống thuốc ngủ, đánh thuốc

Administer a drug to (someone) in order to induce stupor or insensibility.

Ví dụ:

They were drugged to keep them quiet.

Họ đã bị đánh thuốc để giữ cho họ im lặng.