Nghĩa của từ "step up" trong tiếng Việt
"step up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
step up

cụm động từ
tăng cường, đẩy mạnh, bước lên
To increase the amount, speed, etc. of something.
He has stepped up his training to prepare for the race.
Anh ấy đã tăng cường đào tạo để chuẩn bị cho cuộc đua.
tính từ
(thuộc) tăng áp, bước lên cao
Used for describing a piece of equipment that increases voltage (= the force of an electric current).
It is described as a step-up transformer because the output voltage is greater than the input voltage.
Nó được mô tả là biến áp tăng áp vì điện áp đầu ra lớn hơn điện áp đầu vào.
danh từ
bước tiến, sự gia tăng, sự tăng cường, sự đẩy mạnh, sự bước lên
An increase in something.
There was a step-up in airport security after the attack.
Có một bước tiến trong an ninh sân bay sau vụ tấn công.