Nghĩa của từ "square up" trong tiếng Việt

"square up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

square up

US /ˈskwer ʌp/
"square up" picture

cụm động từ

đối diện, đối mặt, đối đầu, thanh toán, trả nợ

To face a difficult situation and deal with it in a determined way.

Ví dụ:

Despite the challenges, she squared up to the task and completed it with determination.

Dù gặp nhiều thách thức, cô ấy đã đối mặt với nhiệm vụ và hoàn thành nó một cách quyết tâm.