Nghĩa của từ spot trong tiếng Việt
spot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spot
US /spɑːt/
UK /spɑːt/

danh từ
vết, đốm, dấu, nơi, chốn, địa vị, chức vụ, sự chấm trước
A small round or roundish mark, differing in color or texture from the surface around it.
Ví dụ:
Ladybugs have black spots on their red wing covers.
Bọ rùa có những đốm đen trên bìa cánh màu đỏ của chúng.
động từ
tính từ
mặt (tiền), trả tiền ngay, xen vào giữa, trao ngay
To be delivered immediately, rather than in the future.
Ví dụ:
Spot trades are executed immediately at the prevailing exchange rate.
Giao dịch trao ngay được thực hiện ngay lập tức theo tỷ giá hối đoái hiện hành.