Nghĩa của từ spot trong tiếng Việt

spot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spot

US /spɑːt/
UK /spɑːt/
"spot" picture

danh từ

vết, đốm, dấu, nơi, chốn, địa vị, chức vụ, sự chấm trước

A small round or roundish mark, differing in color or texture from the surface around it.

Ví dụ:

Ladybugs have black spots on their red wing covers.

Bọ rùa có những đốm đen trên bìa cánh màu đỏ của chúng.

động từ

làm bẩn, làm ô, làm lốm đốm, phát hiện, đặt vào vị trí

See, notice, or recognize (someone or something) that is difficult to detect or that one is searching for.

Ví dụ:

Andrew spotted the ad in the paper.

Andrew phát hiện ra quảng cáo trên tờ báo.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

mặt (tiền), trả tiền ngay, xen vào giữa, trao ngay

To be delivered immediately, rather than in the future.

Ví dụ:

Spot trades are executed immediately at the prevailing exchange rate.

Giao dịch trao ngay được thực hiện ngay lập tức theo tỷ giá hối đoái hiện hành.