Nghĩa của từ spirit trong tiếng Việt
spirit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spirit
US /ˈspɪr.ət/
UK /ˈspɪr.ət/

danh từ
tâm hồn, linh hồn, tinh thần, rượu mạnh, hồn ma, thần linh, nghị lực, cảm xúc
động từ
khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi, cuỗm nhẹ, chuyển nhanh, làm biến mất
To move someone or something out of or away from a place secretly.
Ví dụ:
Somehow the prisoners managed to spirit news out to the world outside.
Bằng cách nào đó các tù nhân xoay sở để chuyển nhanh tin tức ra thế giới bên ngoài.
Từ liên quan: