Nghĩa của từ spirit trong tiếng Việt

spirit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spirit

US /ˈspɪr.ət/
UK /ˈspɪr.ət/
"spirit" picture

danh từ

tâm hồn, linh hồn, tinh thần, rượu mạnh, hồn ma, thần linh, nghị lực, cảm xúc

The nonphysical part of a person which is the seat of emotions and character; the soul.

Ví dụ:

We seek a harmony between body and spirit.

Chúng tôi tìm kiếm sự hài hòa giữa cơ thể và tinh thần.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi, cuỗm nhẹ, chuyển nhanh, làm biến mất

To move someone or something out of or away from a place secretly.

Ví dụ:

Somehow the prisoners managed to spirit news out to the world outside.

Bằng cách nào đó các tù nhân xoay sở để chuyển nhanh tin tức ra thế giới bên ngoài.

Từ liên quan: