Nghĩa của từ soul trong tiếng Việt

soul trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

soul

US /soʊl/
UK /soʊl/
"soul" picture

danh từ

linh hồn, tâm hồn, tâm trí, nhạc soul, hồn, sức sống, người, vĩ nhân

The spiritual part of a person that some people believe continues to exist in some form after their body has died, or the part of a person that is not physical and experiences deep feelings and emotions.

Ví dụ:

She suffered greatly while she was alive, so let us hope her soul is now at peace.

Cô ấy đã rất đau khổ khi còn sống, vì vậy chúng ta hãy hy vọng linh hồn của cô ấy bây giờ được bình an.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: