Nghĩa của từ "spill out" trong tiếng Việt

"spill out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spill out

US /ˈspɪl aʊt/
"spill out" picture

cụm động từ

bày tỏ, tuôn ra, trút bầu tâm sự, tràn ra, đổ ra

To tell somebody all about a problem etc. very quickly; to come out quickly.

Ví dụ:

He spilled out his frustrations during the meeting.

Anh ấy tuôn ra những bức xúc trong cuộc họp.

Từ đồng nghĩa: