Nghĩa của từ "pour out" trong tiếng Việt

"pour out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pour out

US /ˈpɔːr aʊt/
"pour out" picture

cụm động từ

trút hết, tuôn trào, bày tỏ, trút bầu tâm sự

To express your feelings or give an account of something, especially after keeping them or it secret or hidden.

Ví dụ:

She poured out her troubles to me over a cup of coffee.

Cô ấy trút hết nỗi lòng của mình với tôi qua một tách cà phê.

Từ đồng nghĩa: