Nghĩa của từ "sound out" trong tiếng Việt
"sound out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sound out
US /saʊnd aʊt/
UK /saʊnd aʊt/

cụm động từ
dò hỏi, thăm dò ý kiến
To try to find out from somebody what they think about something, often in an indirect way.
Ví dụ:
She sounded out her colleagues about the new project proposal.
Cô ấy thăm dò ý kiến đồng nghiệp về đề xuất dự án mới.