Nghĩa của từ little trong tiếng Việt
little trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
little
US /ˈlɪt̬.əl/
UK /ˈlɪt̬.əl/

determiner__pronoun
ít, hơi, một ít
A small amount of.
Ví dụ:
We got a little help from my sister.
Chúng tôi đã nhận được một ít sự giúp đỡ từ em gái tôi.
tính từ
nhỏ, con, không lớn
small in size, amount, or degree (often used to convey an appealing diminutiveness or express an affectionate or condescending attitude).
Ví dụ:
The plants will grow into little bushes.
Cây sẽ mọc thành bụi nhỏ.
trạng từ
ít, không nhiều, một ít
To a small extent.
Ví dụ:
He reminded me a little of my parents.
Anh ấy gợi cho tôi một chút nhớ đến bố mẹ tôi.
danh từ
một chút, một lượng nhỏ
A small amount.
Ví dụ:
The little that I've seen of his work is satisfactory.
Một chút công việc của anh ấy mà tôi đã thấy được rất là đáng hài lòng.
Từ liên quan: