Nghĩa của từ praise trong tiếng Việt

praise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

praise

US /preɪz/
UK /preɪz/
"praise" picture

động từ

ca ngợi, khen ngợi, tán dương, thờ phụng, tôn kính

To express admiration or approval of the achievements or characteristics of a person or thing.

Ví dụ:

He should be praised for his honesty.

Anh ta nên được khen ngợi vì sự trung thực của mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự tán dương, lời tán dương, sự ca ngợi, lời khen ngợi, sự thờ phụng, lòng tôn kính

Things that you say that express your admiration and approval of someone or something.

Ví dụ:

They deserve praise for all their hard work.

Họ xứng đáng được khen ngợi vì tất cả công việc khó khăn của họ.

Từ đồng nghĩa: