Nghĩa của từ "show out" trong tiếng Việt
"show out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
show out
US /ʃoʊ aʊt/
UK /ʃoʊ aʊt/

cụm động từ
tiễn ra, dẫn ra
To leave a building in which you do not live or work, without anyone going to the door with you.
Ví dụ:
He showed the guests out after the dinner.
Anh ấy tiễn khách ra cửa sau bữa tối.