Nghĩa của từ "show around" trong tiếng Việt

"show around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

show around

US /ʃoʊ əˈraʊnd/
UK /ʃoʊ əˈraʊnd/
"show around" picture

cụm động từ

dẫn đi tham quan, giới thiệu

To be a guide for somebody when they visit a place for the first time to show them what is interesting.

Ví dụ:

We were shown around the school by one of the students.

Một trong những học sinh đã dẫn chúng tôi đi tham quan quanh trường.

Từ đồng nghĩa: